Đọc nhanh: 洗涤上光粉 (tẩy địch thượng quang phấn). Ý nghĩa là: Hồ bột để làm bóng vải sau khi giặt là.
洗涤上光粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồ bột để làm bóng vải sau khi giặt là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗涤上光粉
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 他 的 脸上 光 露出 笑容
- Trên mặt anh ta lộ ra nụ cười.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 他 的 眼光 一直 在 我 身上
- Ánh mắt của anh ấy luôn dõi theo tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
光›
洗›
涤›
粉›