Đọc nhanh: 洗浴用微气泡发生器 (tẩy dục dụng vi khí phao phát sinh khí). Ý nghĩa là: Thiết bị tạo bọt siêu nhỏ dùng cho bồn tắm.
洗浴用微气泡发生器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị tạo bọt siêu nhỏ dùng cho bồn tắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗浴用微气泡发生器
- 又 是 我们 应用 微生物学 教授
- Aka giáo sư vi sinh ứng dụng của chúng tôi.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
器›
微›
气›
泡›
洗›
浴›
生›
用›