Đọc nhanh: 牛奶冷却装置 (ngưu nãi lãnh khước trang trí). Ý nghĩa là: Hệ thống thiết bị làm lạnh sữa; Hệ thống làm lạnh sữa.
牛奶冷却装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống thiết bị làm lạnh sữa; Hệ thống làm lạnh sữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛奶冷却装置
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 把 牛奶 放 冰箱 冷一冷
- Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.
- 冷却 后 才能 使用
- Làm nguội đi mới có thể sử dụng.
- 他 吸 了 一口 牛奶
- Anh ấy uống một ngụm sữa bò.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 他 的 工作 是 送 牛奶
- Công việc của anh ấy là giao sữa.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
却›
奶›
牛›
置›
装›