Đọc nhanh: 扫描发生器 (tảo miêu phát sinh khí). Ý nghĩa là: máy sinh quét.
扫描发生器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy sinh quét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫描发生器
- 我 不带 扫描器 进去
- Tôi không mang máy quét vào.
- 他 扫描 房间 , 发现 问题
- Anh ấy lướt nhìn phòng và phát hiện vấn đề.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
器›
扫›
描›
生›