Đọc nhanh: 洗染店 (tẩy nhiễm điếm). Ý nghĩa là: chất tẩy rửa, giặt ủi thương mại.
洗染店 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chất tẩy rửa
cleaners
✪ 2. giặt ủi thương mại
commercial laundry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗染店
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 西 法 洗染
- giặt nhuộm kiểu Âu
- 所以 我 认为 凶手 去过 自助 洗衣店
- Vì vậy, tôi đã nghĩ một kẻ giết người trong một tiệm giặt là?
- 回来 时 路过 照片 冲洗 店
- trên đường về đi qua tiệm rửa ảnh
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
- 洗车 店 的 服务 非常 好 , 车洗 得 很 干净
- Dịch vụ ở tiệm rửa xe rất tốt, xe được rửa rất sạch.
- 她 决定 去 美发店 做 头发 染色 , 换个 新发型
- Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.
- 酒店 提供 全套 服务 , 包括 洗衣 、 送餐 和 旅游 安排
- Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
染›
洗›