Đọc nhanh: 洗洁精 (tẩy khiết tinh). Ý nghĩa là: Nước rửa bát.
洗洁精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước rửa bát
dishwashing liquid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗洁精
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 这个 笔洗 很 精致
- Cái chậu rửa bút này rất tinh xảo.
- 浴室 洗手盆 需要 清洁
- Chậu rửa mặt trong nhà tắm cần lau chùi.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 洗发精 用 完 了
- Tôi hết dầu gội đầu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洁›
洗›
精›