Đọc nhanh: 洗发精 (tẩy phát tinh). Ý nghĩa là: dầu gội đầu. Ví dụ : - 洗发精用完了 Tôi hết dầu gội đầu!
洗发精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dầu gội đầu
shampoo
- 洗发精 用 完 了
- Tôi hết dầu gội đầu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗发精
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 洗发精 用 完 了
- Tôi hết dầu gội đầu!
- 洗头 后 记得 用 护发素
- Sau khi gội đầu nhớ dùng dầu xả.
- 他 的 精神焕发 了 许多
- Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 她 用 一把 精致 的 发梳 整理 头发
- Cô ấy dùng một chiếc lược chải đầu tinh xảo để chải tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
洗›
精›