Đọc nhanh: 洋盘 (dương bàn). Ý nghĩa là: kẻ quê mùa.
洋盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ quê mùa
对都市中普通的或时髦的事物缺乏经验的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋盘
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 东洋人
- người Nhật
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
盘›