Đọc nhanh: 洋务派 (dương vụ phái). Ý nghĩa là: phái ngoại lai học hay phái Tây hóa vào cuối nhà Thanh.
洋务派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phái ngoại lai học hay phái Tây hóa vào cuối nhà Thanh
the foreign learning or Westernizing faction in the late Qing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋务派
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 公司 派 他 去 洽谈 业务
- Công ty cử anh ấy đi đàm phán công việc.
- 队长 给 各组 都 分派 了 任务
- đội trưởng đã phân công cho các tổ.
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
- 指派 他 担当 这个 任务
- uỷ nhiệm anh ấy đảm đương nhiệm vụ này.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
洋›
派›