Đọc nhanh: 洋务 (dương vụ). Ý nghĩa là: công việc giao thiệp với nước ngoài (cuối đời Thanh), nghề phục vụ người nước ngoài.
洋务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công việc giao thiệp với nước ngoài (cuối đời Thanh)
清末指关于外国的和关于模仿外国的事务
✪ 2. nghề phục vụ người nước ngoài
香港等地指以外国人为对象的服务行业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋务
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 不识时务
- không thức thời。
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 东洋人
- người Nhật
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
洋›