tài
volume volume

Từ hán việt: 【thái】

Đọc nhanh: (thái). Ý nghĩa là: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn, cực; nhất, quá; lắm. Ví dụ : - 他希望全家平安泰顺。 Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.. - 这个村庄非常安泰。 Ngoio làng này rất yên bình.. - 泰美好的时光已逝。 Thời gian tuyệt vời nhất đã qua.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bình an; bình yên; an ninh; yên ổn

平安;安宁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng 全家 quánjiā 平安 píngān 泰顺 tàishùn

    - Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 非常 fēicháng 安泰 āntài

    - Ngoio làng này rất yên bình.

✪ 2. cực; nhất

极;最

Ví dụ:
  • volume volume

    - tài 美好 měihǎo de 时光 shíguāng 已逝 yǐshì

    - Thời gian tuyệt vời nhất đã qua.

  • volume volume

    - 他泰 tātài 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy thích quyển sách này nhất.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá; lắm

太;过甚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 泰热 tàirè de 天气 tiānqì ràng 人烦 rénfán

    - Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.

  • volume volume

    - 泰辣 tàilà de 食物 shíwù shāng 肠胃 chángwèi

    - Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Thái

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng tài

    - Anh ấy họ Thái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 全家 quánjiā 康泰 kāngtài

    - gia đình bình an.

  • volume volume

    - 处之泰然 chǔzhītàirán

    - sống ung dung

  • volume volume

    - dǒng 泰语 tàiyǔ

    - Tôi không nói tiếng Thái.

  • volume volume

    - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • volume volume

    - 大象 dàxiàng shì 泰国 tàiguó de 象征 xiàngzhēng

    - Con voi là biểu tượng của Thái Lan.

  • volume volume

    - jiù xiàng 泰坦尼克号 tàitǎnníkèhào de 莱昂纳多 láiángnàduō 一样 yīyàng

    - Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.

  • volume volume

    - 马来西亚 mǎláixīyà 泰国 tàiguó 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 严重 yánzhòng

    - Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 恰克 qiàkè zài 泰国 tàiguó 清迈 qīngmài wán 扑克 pūkè 比赛 bǐsài shí 赢得 yíngde le

    - Chuck đã thắng nó trong một trò chơi poker ở Chiang Mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一一一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKE (手大水)
    • Bảng mã:U+6CF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao