Đọc nhanh: 景泰 (ảnh thái). Ý nghĩa là: Cảnh Thái (niên hiệu của vua Đại Tông thời Minh ở Trung Quốc). Ví dụ : - 景泰蓝的胎儿。 đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.
景泰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảnh Thái (niên hiệu của vua Đại Tông thời Minh ở Trung Quốc)
明代宗 (朱祁钰) 年号 (公元1450-1456)
- 景泰蓝 的 胎儿
- đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景泰
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 景泰蓝 的 胎儿
- đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
泰›