Đọc nhanh: 泰昌 (thái xương). Ý nghĩa là: Thái Xương (niên hiệu của Minh Quang Tông, 1620, Trung Quốc.).
泰昌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thái Xương (niên hiệu của Minh Quang Tông, 1620, Trung Quốc.)
明光宗 (朱常洛) 年号 (公元1620)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰昌
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 全家 康泰
- gia đình bình an.
- 处之泰然
- sống ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 大象 是 泰国 的 象征
- Con voi là biểu tượng của Thái Lan.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昌›
泰›