注资 zhùzī
volume volume

Từ hán việt: 【chú tư】

Đọc nhanh: 注资 (chú tư). Ý nghĩa là: Rót tiền. Ví dụ : - 在有需要时我们会考虑再行注资。 Chúng tôi sẽ xem xét việc tái đầu tư vốn khi cần thiết.

Ý Nghĩa của "注资" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

注资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rót tiền

注资指上市公司的母公司将一些资产注入上市公司内,一些实力雄厚的股东或母公司有炒卖注资概念的条件,对股价有积极作用。若母公司或大股东以折价注入资产给上市公司,反映母公司有心壮大上市公司规模,对股价起刺激作用。相反,若母公司以高溢价注入资产,则要小心,这对上市公司不利,对股价会带来卖压。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài yǒu 需要 xūyào shí 我们 wǒmen huì 考虑 kǎolǜ 再行 zàixíng 注资 zhùzī

    - Chúng tôi sẽ xem xét việc tái đầu tư vốn khi cần thiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注资

  • volume volume

    - 不是 búshì 那种 nàzhǒng 资料 zīliào

    - Không phải là loại nguyên tắc.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī 理财 lǐcái 时要 shíyào 注意 zhùyì 利滚利 lìgǔnlì

    - Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.

  • volume volume

    - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • volume volume

    - liǎng guó 为了 wèile 资源 zīyuán ér 斗争 dòuzhēng

    - Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.

  • volume volume

    - nín 多年 duōnián lái 关注 guānzhù 人力资源 rénlìzīyuán 行业 hángyè

    - Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.

  • volume volume

    - zài yǒu 需要 xūyào shí 我们 wǒmen huì 考虑 kǎolǜ 再行 zàixíng 注资 zhùzī

    - Chúng tôi sẽ xem xét việc tái đầu tư vốn khi cần thiết.

  • - shì 一位 yīwèi 资深 zīshēn de 运动 yùndòng 教练 jiàoliàn 专注 zhuānzhù 提高 tígāo 运动员 yùndòngyuán de 体能 tǐnéng

    - Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.

  • - shì 一位 yīwèi 资深 zīshēn de 质量 zhìliàng 经理 jīnglǐ 专注 zhuānzhù 提高 tígāo 生产流程 shēngchǎnliúchéng de 质量 zhìliàng

    - Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao