Đọc nhanh: 借资挹注 (tá tư ấp chú). Ý nghĩa là: tận dụng cái gì đó để làm tốt những khoản thiếu hụt trong cái gì đó else (thành ngữ).
借资挹注 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận dụng cái gì đó để làm tốt những khoản thiếu hụt trong cái gì đó else (thành ngữ)
to make use of sth in order to make good the deficits in sth else (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借资挹注
- 投资 理财 时要 注意 利滚利
- Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.
- 挹 彼注兹 ( 从 那里 舀 出来 倒 在 这里 头 )
- múc chỗ kia đổ vào chỗ này; thêm thắt vào.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
- 在 有 需要 时 我们 会 考虑 再行 注资
- Chúng tôi sẽ xem xét việc tái đầu tư vốn khi cần thiết.
- 她 是 一位 资深 的 运动 教练 , 专注 于 提高 运动员 的 体能
- Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
挹›
注›
资›