zhù
volume volume

Từ hán việt: 【chú】

Đọc nhanh: (chú). Ý nghĩa là: đổ; chích; chảy; rót vào; trút vào, tập trung (tinh thần, lực lượng), chú thích; chú dẫn; ghi chú; giải thích; nhận xét . Ví dụ : - 医生给我注射了一针。 Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.. - 工人正在浇注混凝土。 Công nhân đang đổ bê tông.. - 你要注意安全。 Bạn phải chú ý an toàn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 Lượng Từ

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đổ; chích; chảy; rót vào; trút vào

灌入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi 注射 zhùshè le 一针 yīzhēn

    - Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 浇注 jiāozhù 混凝土 hùnníngtǔ

    - Công nhân đang đổ bê tông.

✪ 2. tập trung (tinh thần, lực lượng)

(精神、力量) 集中

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Bạn phải chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 专注 zhuānzhù 看书 kànshū

    - Anh ấy tập trung đọc sách.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 注目 zhùmù zhe

    - Mọi người đều đang chú ý đến anh ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. chú thích; chú dẫn; ghi chú; giải thích; nhận xét

用文字来解释字句

Ví dụ:
  • volume volume

    - 注释 zhùshì le 这幅 zhèfú 地图 dìtú shàng de 标记 biāojì

    - Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 评注 píngzhù le de 作文 zuòwén

    - Cô giáo đã nhận xét bài văn của tôi.

✪ 4. đăng ký; ghi chép

记载; 登记

Ví dụ:
  • volume volume

    - 注册 zhùcè le 一个 yígè xīn de 邮箱 yóuxiāng

    - Tôi đã đăng ký một email mới.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 注册 zhùcè le 这个 zhègè 网站 wǎngzhàn

    - Tôi đã đăng ký trang web này rồi.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoản; cuộc (lượng từ, dùng cho khoản tiền, món tiền, điều khoản, giao dịch)

量词,多用于款项或交易

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 发了 fāle 一注 yīzhù 洋财 yángcái

    - Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān zuò le 十来 shílái zhù 交易 jiāoyì

    - Hôm qua tôi đã thực hiện khoảng mười giao dịch.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiền đánh bạc; tiền đánh bài

赌注

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这注 zhèzhù 有点 yǒudiǎn le

    - Cược này hơi lớn rồi.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 下注 xiàzhù le

    - Anh ấy đã đặt cược trong trận đấu.

✪ 2. ghi chú; chú thích

解释字句的文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 附注 fùzhù zhōng 解释 jiěshì le 这个 zhègè

    - Trong chú thích giải thích từ này.

  • volume volume

    - qǐng 参考书 cānkǎoshū 后面 hòumiàn de 附注 fùzhù

    - Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • volume volume

    - 中性 zhōngxìng 注释 zhùshì

    - chú thích từ trung tính

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 家长 jiāzhǎng qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng de 注释 zhùshì hěn 详细 xiángxì

    - Chú thích trong sách rất chi tiết.

  • volume volume

    - 书眉 shūméi yǒu 小字 xiǎozì 批注 pīzhù

    - bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng 个别 gèbié 古语 gǔyǔ jiā le 注释 zhùshì

    - trong sách có từ cổ thêm chú thích.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 吸引 xīyǐn le 全球 quánqiú de 关注 guānzhù

    - World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao