Đọc nhanh: 注 (chú). Ý nghĩa là: đổ; chích; chảy; rót vào; trút vào, tập trung (tinh thần, lực lượng), chú thích; chú dẫn; ghi chú; giải thích; nhận xét . Ví dụ : - 医生给我注射了一针。 Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.. - 工人正在浇注混凝土。 Công nhân đang đổ bê tông.. - 你要注意安全。 Bạn phải chú ý an toàn.
注 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đổ; chích; chảy; rót vào; trút vào
灌入
- 医生 给 我 注射 了 一针
- Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.
- 工人 正在 浇注 混凝土
- Công nhân đang đổ bê tông.
✪ 2. tập trung (tinh thần, lực lượng)
(精神、力量) 集中
- 你 要 注意安全
- Bạn phải chú ý an toàn.
- 他 专注 地 看书
- Anh ấy tập trung đọc sách.
- 大家 都 注目 着 他
- Mọi người đều đang chú ý đến anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. chú thích; chú dẫn; ghi chú; giải thích; nhận xét
用文字来解释字句
- 他 注释 了 这幅 地图 上 的 标记
- Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.
- 老师 评注 了 我 的 作文
- Cô giáo đã nhận xét bài văn của tôi.
✪ 4. đăng ký; ghi chép
记载; 登记
- 我 注册 了 一个 新 的 邮箱
- Tôi đã đăng ký một email mới.
- 我 已经 注册 了 这个 网站
- Tôi đã đăng ký trang web này rồi.
注 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản; cuộc (lượng từ, dùng cho khoản tiền, món tiền, điều khoản, giao dịch)
量词,多用于款项或交易
- 他 昨天 发了 一注 洋财
- Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.
- 昨天 我 做 了 十来 注 交易
- Hôm qua tôi đã thực hiện khoảng mười giao dịch.
注 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền đánh bạc; tiền đánh bài
赌注
- 这注 有点 大 了
- Cược này hơi lớn rồi.
- 他 在 比赛 中 下注 了
- Anh ấy đã đặt cược trong trận đấu.
✪ 2. ghi chú; chú thích
解释字句的文字
- 附注 中 解释 了 这个 词
- Trong chú thích giải thích từ này.
- 请 参考书 后面 的 附注
- Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›