Đọc nhanh: 泥腿子 (nê thối tử). Ý nghĩa là: tá điền, yokel.
泥腿子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tá điền
peasant
✪ 2. yokel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥腿子
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 古代 的 孩子 常玩 泥巴
- Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.
- 她家 的 房子 是 泥墙
- Nhà cô ấy là tường bùn.
- 她 的 腿肚子 有点 抽筋
- Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.
- 我 搀 了 沙子 到 水泥 中
- Tôi trộn cát vào xi măng.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
泥›
腿›