Đọc nhanh: 泥腿 (nê thối). Ý nghĩa là: chân đất; người quê mùa (tỏ ý khinh miệt người nông dân thời xưa).
泥腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân đất; người quê mùa (tỏ ý khinh miệt người nông dân thời xưa)
旧社会对农民的轻蔑称呼也说泥腿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥腿
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 他 为了 项目 忙 着 跑腿
- Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
腿›