Đọc nhanh: 泥石流 (nê thạch lưu). Ý nghĩa là: đất đá trôi (từ trên núi).
泥石流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất đá trôi (từ trên núi)
山坡上大量泥、沙、石块等碎屑物质,经山洪冲击而形成的短暂的急流泥石流对建筑物、公路、铁路、农田等有很大破坏作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥石流
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 泥石流 灭 了 山脚 的 农田
- Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 石窦里 流出 泉水
- Nước suối chảy ra từ hang đá.
- 铄石流金 ( 比喻 天气 极热 )
- chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).
- 山区 容易 发生 土石 流
- Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
流›
石›