Đọc nhanh: 泥沙 (nê sa). Ý nghĩa là: phù sa, bùn cát. Ví dụ : - 泥沙壅塞 bùn cát lấp kín. - 河水裹挟着泥沙,滚滚东流。 nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
泥沙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phù sa
silt
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
✪ 2. bùn cát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥沙
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 泥沙 在 此处 沉淀
- Cát bùn lắng đọng ở chỗ này.
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 我 搀 了 沙子 到 水泥 中
- Tôi trộn cát vào xi măng.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
泥›