Đọc nhanh: 泡芙 (phao phù). Ý nghĩa là: kem phồng (loanword), Bánh su kem. Ví dụ : - 我要一打奶油泡芙。 Tôi muốn một tá bánh kem.
泡芙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kem phồng (loanword)
cream puff (loanword)
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
✪ 2. Bánh su kem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡芙
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
芙›