Đọc nhanh: 法出多门 (pháp xuất đa môn). Ý nghĩa là: đa luật lệ; mỗi ngành mỗi luật; ngành nào luật ấy; lắm luật; rừng nào cọp đó.
法出多门 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa luật lệ; mỗi ngành mỗi luật; ngành nào luật ấy; lắm luật; rừng nào cọp đó
指各部门各自为政,自立法制,使法令不能统一,无从执行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法出多门
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
多›
法›
门›