Đọc nhanh: 法名 (pháp danh). Ý nghĩa là: pháp danh.
法名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháp danh
指出家当僧尼或道士后由师父另起的名字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法名
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 我 查看 了 哈佛 法学院 男 毕业生 名录
- Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 法国 的 美食 非常 有名
- Món ăn của Pháp rất nổi tiếng.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 那位 书法 大家 很 有名
- Bậc thầy thư pháp đó rất nổi tiếng.
- 他 是 著名 的 书法家
- Anh ấy là nhà thư pháp nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
法›