Đọc nhanh: 法西斯主义 (pháp tây tư chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa phát xít; chủ nghĩa phát-xít.
法西斯主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa phát xít; chủ nghĩa phát-xít
一种最反动最野蛮的独裁制度和思想体系对内实行恐怖统治,对外实行武力侵略和民族压迫起源于意大利独裁者墨索里尼的法西斯党
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法西斯主义
- 法西斯 匪帮
- bọn phát xít; băng đảng phát xít
- 法西斯 强盗
- bọn giặc phát xít Đức.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 那个 法西斯 士兵 把 刺刀 刺入 那人 的 身体
- Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
斯›
法›
西›