Đọc nhanh: 法学 (pháp học). Ý nghĩa là: luật học, pháp học. Ví dụ : - 他在念法学院 Anh ấy học trường luật.. - 我在读法学院 Tôi đang học trường luật.. - 伯克利法学院优秀毕业生 Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
法学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luật học
研究国家和法的学科
- 他 在 念 法学院
- Anh ấy học trường luật.
- 我 在读 法学院
- Tôi đang học trường luật.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 上 过 法学院
- Tôi đã học trường luật.
- 我 查看 了 哈佛 法学院 男 毕业生 名录
- Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. pháp học
法律学的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法学
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 他 在 学习 汉语 语法
- Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.
- 他 学会 了 量入为出 的 方法
- Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.
- 他 既学 了 英语 , 也 学 了 法语
- Anh ấy học cả tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 努力学习 是 不二法门
- Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
法›