Đọc nhanh: 法眼 (pháp nhãn). Ý nghĩa là: mắt thần; pháp nhãn (Phật giáo chỉ đôi mắt có thể nhận biết chân tướng của sự vật.).
法眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt thần; pháp nhãn (Phật giáo chỉ đôi mắt có thể nhận biết chân tướng của sự vật.)
佛教指能认识到事物真相的眼力,泛指敏锐深邃的眼力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法眼
- 一双 眼睛
- đôi mắt
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 疲惫 的 眼睛 无法 睁开
- Đôi mắt mệt mỏi không thể mở.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 全称 是 眼动 脱敏 重建法
- Nó là viết tắt của Eye Movement Desensitization and Reprocessing.
- 一双 明澈 的 眼睛
- một đôi mắt trong sáng.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
眼›