Đọc nhanh: 法衣 (pháp y). Ý nghĩa là: áo cà sa; áo nhà sư (mặc khi hành lễ).
法衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo cà sa; áo nhà sư (mặc khi hành lễ)
和尚、道士等在举行宗教仪式时穿的衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法衣
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 这件 衣服 无法 跟 那件 相比
- Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 这件 衣破 , 没法 再 穿
- Chiếc áo này cũ kỹ, không thể mặc nữa.
- 预防 感冒 的 最好 方法 是 勤洗手 和 穿 暖和 的 衣物
- Phương pháp tốt nhất để phòng ngừa cảm lạnh là thường xuyên rửa tay và mặc ấm.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
衣›