Đọc nhanh: 法相宗 (pháp tướng tôn). Ý nghĩa là: Trường phái Pháp tính của Phật giáo, Trường phái Phật giáo Yogācāra.
法相宗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trường phái Pháp tính của Phật giáo
Dharma-character school of Buddhism
✪ 2. Trường phái Phật giáo Yogācāra
Yogācāra school of Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法相宗
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 这 两种 做法 相互 补充
- Hai cách làm này bổ sung cho nhau.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 宗法制度
- chế độ tông pháp
- 我们 互相 尊重 个人 的 想法
- Chúng tôi tôn trọng suy nghĩ của mỗi người.
- 他们 的 看法 相反
- Quan điểm của họ trái ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
法›
相›