Đọc nhanh: 法庭记录员 (pháp đình ký lục viên). Ý nghĩa là: Thư ký phiên tòa.
法庭记录员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư ký phiên tòa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法庭记录员
- 运动员 刷新 了 记录
- Vận động viên đã phá kỷ lục.
- 他 成功 刷新 了 记录
- Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.
- 她 是 法庭 速记员
- Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 委员会 开始 讨论 之前 , 先 宣读 了 上次 的 会议记录
- Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
庭›
录›
法›
记›