Đọc nhanh: 法庭传呼员 (pháp đình truyền hô viên). Ý nghĩa là: Mõ tòa (nhân viên thông báo của tòa án).
法庭传呼员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mõ tòa (nhân viên thông báo của tòa án)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法庭传呼员
- 她 是 法庭 速记员
- Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 他 在 法庭 上 签署 了 具结书
- Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.
- 他 因 蔑视 法庭 而 被 传讯
- Anh ta đã bị triệu tập vì coi thường tòa án.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
员›
呼›
庭›
法›