法事 fǎshì
volume volume

Từ hán việt: 【pháp sự】

Đọc nhanh: 法事 (pháp sự). Ý nghĩa là: cúng bái hành lễ; việc cúng bái của thầy tu, đạo sĩ.

Ý Nghĩa của "法事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

法事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cúng bái hành lễ; việc cúng bái của thầy tu, đạo sĩ

指僧道拜忏、打醮等事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法事

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 忘记 wàngjì 心中 xīnzhōng de 心事 xīnshì

    - Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.

  • volume volume

    - 包括 bāokuò 法槌 fǎchuí 这种 zhèzhǒng 小事 xiǎoshì

    - Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 这件 zhèjiàn shì yǒu 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Tôi có ý kiến ​​​​riêng của tôi về vấn đề này.

  • volume volume

    - de 看法 kànfǎ 事实 shìshí 相符合 xiāngfúhé

    - Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.

  • volume volume

    - yòng 适当 shìdàng de 方法 fāngfǎ 恰到好处 qiàdàohǎochù 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.

  • volume volume

    - 事情 shìqing nòng 没法 méifǎ le

    - sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • volume volume

    - 事实 shìshí 推翻 tuīfān le de 说法 shuōfǎ

    - Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao