Đọc nhanh: 法场 (pháp trường). Ý nghĩa là: đạo trường; đàn tràng, pháp trường.
法场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đạo trường; đàn tràng
僧道做法事的场所;道场
✪ 2. pháp trường
旧时执行死刑的地方;刑场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法场
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 在 这个 问题 上 他们 的 看法 分歧 很大 , 免不得 有 一场 争论
- về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
法›