Đọc nhanh: 法学家 (pháp học gia). Ý nghĩa là: luật gia, thành viên của trường phái pháp lý tiền Hán.
法学家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luật gia
jurist
✪ 2. thành viên của trường phái pháp lý tiền Hán
member of the pre-Han legalist school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法学家
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 科学家 寻找 新 方法
- Các nhà khoa học tìm kiếm những cách mới.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 他 在 学习 法律 专业
- Anh ấy đang học ngành luật.
- 他 从 学校 回家 很快
- Anh ấy về nhà từ trường rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
家›
法›