Đọc nhanh: 法国菜 (pháp quốc thái). Ý nghĩa là: Món ăn (cơm) pháp.
法国菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Món ăn (cơm) pháp
法国菜是世界上著名菜系之一,已为众所公认。它的口感之细腻、酱料之美味、餐具摆设之华美,简直可称之为一种艺术。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法国菜
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
法›
菜›