Đọc nhanh: 法术 (pháp thuật). Ý nghĩa là: pháp thuật (học thuật trị quốc của pháp gia), pháp thuật; phù phép; phép; pháp.
法术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. pháp thuật (học thuật trị quốc của pháp gia)
指法家的学术
✪ 2. pháp thuật; phù phép; phép; pháp
道士、巫婆等所用的画符念咒等骗人手法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法术
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 他 懂 书法 的 艺术
- Anh ấy hiểu nghệ thuật thư pháp.
- 他 的 书法 堪称 艺术品
- Thư pháp của ông có thể gọi là tác phẩm nghệ thuật.
- 法术 师画 了 一道 符
- Pháp thuật sư đã vẽ một lá bùa.
- 学习 要 有 好 的 术法
- Học tập phải có phương pháp tốt.
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 她 相信 法术 能 治病
- Cô ấy tin rằng pháp thuật có thể chữa bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›
法›