Đọc nhanh: 泌尿科器械及器具 (bí niếu khoa khí giới cập khí cụ). Ý nghĩa là: Thiết bị và dụng cụ dùng cho đường tiết niệu.
泌尿科器械及器具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị và dụng cụ dùng cho đường tiết niệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泌尿科器械及器具
- 泌尿器
- bộ máy tiết niệu.
- 器具 窳 劣
- máy móc tồi tàn.
- 肾脏 是 分泌 尿液 的 器官
- Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 手术室 里 有 许多 精密 的 器具
- Trong phòng mổ có rất nhiều dụng cụ phức tạp.
- 实验室 里 有 各种 科学 器材
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
及›
器›
尿›
械›
泌›
科›