Đọc nhanh: 器具避孕 (khí cụ tị dựng). Ý nghĩa là: Tránh thai bằng dụng cụ.
器具避孕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tránh thai bằng dụng cụ
又叫节育环。放入妇女子宫内影响受精卵在子宫内膜着床而起到避孕的一种器具。常见形状有螺旋形、环形、S形、线圈形、领花形等30余种。第二代宫内节育器是铜质“T”“7”形节育器。使用宫内节育器一般对身体没有害处,成功率在90%左右。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器具避孕
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 他们 用 的 避孕 方法 不太 安全
- Cách tránh thai mà họ sử dụng không an toàn lắm.
- 如果 避孕 成功 的话 , 就 不会 怀上 孩子
- Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.
- 妈妈 说 我 是 避孕 失败 才 被 生 出来 的
- Mẹ nói tôi là do tránh thai không thành nên mới được sinh ra.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
器›
孕›
避›