Đọc nhanh: 泄底 (tiết để). Ý nghĩa là: lộ tẩy; lòi đuôi; lộ mặt; để lộ nội tình.
泄底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ tẩy; lòi đuôi; lộ mặt; để lộ nội tình
泄露底细
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄底
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 井底
- Đáy giếng.
- 了解 底情
- hiểu rõ nội tình
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
泄›