泄底 xièdǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tiết để】

Đọc nhanh: 泄底 (tiết để). Ý nghĩa là: lộ tẩy; lòi đuôi; lộ mặt; để lộ nội tình.

Ý Nghĩa của "泄底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泄底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lộ tẩy; lòi đuôi; lộ mặt; để lộ nội tình

泄露底细

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄底

  • volume volume

    - 交底 jiāodǐ

    - Nói rõ ngọn ngành.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 底下 dǐxià yǒu 一个 yígè 盒子 hézi

    - Dưới kệ sách có một cái hộp.

  • volume volume

    - 井底 jǐngdǐ

    - Đáy giếng.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 底情 dǐqíng

    - hiểu rõ nội tình

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇到 yùdào diǎn 磕碰 kēpèng ér jiù 泄气 xièqì

    - không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • volume volume

    - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • volume volume

    - 麻辣 málà 牛油 niúyóu 火锅 huǒguō 底料 dǐliào de 做法 zuòfǎ

    - Cách làm nước lẩu cay cô đặc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiè , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Tiết
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPT (水心廿)
    • Bảng mã:U+6CC4
    • Tần suất sử dụng:Cao