油画布 yóuhuà bù
volume volume

Từ hán việt: 【du hoạ bố】

Đọc nhanh: 油画布 (du hoạ bố). Ý nghĩa là: Vải để vẽ. Ví dụ : - 油画布上满是涂抹的颜料. Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.

Ý Nghĩa của "油画布" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Văn Phòng Phẩm

油画布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vải để vẽ

油画布是在特定的布质基材上涂覆阻止油料,溶剂,水等渗透的涂层底子,用来绘制油画的布类。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 油画布 yóuhuàbù 上满 shàngmǎn shì 涂抹 túmǒ de 颜料 yánliào

    - Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油画布

  • volume volume

    - 画面 huàmiàn 布局 bùjú 匀称 yúnchèn

    - tranh vẽ được bố trí cân đối

  • volume volume

    - huà 布展 bùzhǎn 墙壁 qiángbì shàng

    - Vải vẽ được trải ra trên tường.

  • volume volume

    - 行李卷儿 xínglǐjuànér 外边 wàibian 再包 zàibāo 一层 yīcéng 油布 yóubù

    - bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.

  • volume volume

    - zhè 油画 yóuhuà hěn 有名 yǒumíng

    - Bức tranh dầu này rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 举办 jǔbàn 油画 yóuhuà 展览 zhǎnlǎn

    - Họ đang tổ chức triển lãm tranh dầu.

  • volume volume

    - yòng 一块 yīkuài 沾油 zhānyóu de 抹布 mābù 干净 gānjìng 汽车 qìchē

    - Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.

  • volume volume

    - 油渍 yóuzì zài le 桌布 zhuōbù

    - Dầu mỡ dính trên khăn trải bàn.

  • volume volume

    - 油画布 yóuhuàbù 上满 shàngmǎn shì 涂抹 túmǒ de 颜料 yánliào

    - Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao