Đọc nhanh: 油灯灯头 (du đăng đăng đầu). Ý nghĩa là: Bộ phận đốt dùng cho đèn.
油灯灯头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận đốt dùng cho đèn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油灯灯头
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 他 送 了 我 一盏 床头灯
- Anh ấy tặng cho tôi một chiếc đèn ngủ.
- 螺丝 口 的 灯头
- cái chuôi đèn xoáy
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 火油 可以 用来 做灯
- Dầu hỏa có thể được sử dụng để làm đèn.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
- 这 间 屋里 有 五个 灯头
- trong nhà này có năm bóng đèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
油›
灯›