Đọc nhanh: 装蜡烛的提灯 (trang lạp chúc đích đề đăng). Ý nghĩa là: Đèn lồng;đèn xách tay dùng nến.
装蜡烛的提灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn lồng;đèn xách tay dùng nến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装蜡烛的提灯
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 蜡烛 的 火焰 闪烁不定
- Ngọn lửa của nến nhấp nháy không đều.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 优质 的 面料 提升 服装 的 品质
- Chất vải tốt nâng cao chất lượng quần áo.
- 我 买 了 一个 100 烛 的 灯泡
- Tôi đã mua một bóng đèn 100 watt.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
灯›
烛›
的›
蜡›
装›