Đọc nhanh: 菜油灯 (thái du đăng). Ý nghĩa là: đèn quang.
菜油灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜油灯
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
- 他 掌 了 点 酱油 在 菜 里
- Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 这个 菜 很 油 , 不 好吃
- Món ăn này quá nhiều dầu, không ngon.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
灯›
菜›