Đọc nhanh: 省油灯 (tỉnh du đăng). Ý nghĩa là: ù xịa.
省油灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ù xịa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省油灯
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 火油 可以 用来 做灯
- Dầu hỏa có thể được sử dụng để làm đèn.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 这种 灯具 很 经济 省 电
- Loại đèn này rất tiết kiệm điện.
- 省 点 油钱 吧 我 只是 要 去 文具店
- Để tiết kiệm xăng, tôi chỉ đến cửa hàng văn phòng phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
灯›
省›