Đọc nhanh: 电灯灯头 (điện đăng đăng đầu). Ý nghĩa là: Đui đèn điện.
电灯灯头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đui đèn điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电灯灯头
- 安 电灯
- Lắp đèn điện.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 爸爸 正在 修 电灯泡
- Bố đang sửa bóng đèn.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 出门 别忘了 关 电灯
- Đừng quên tắt đèn khi ra ngoài nhé!
- 我 找 不到 电灯 开关
- Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.
- 把 电灯泡 取 下来
- Lấy bóng đèn xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
灯›
电›