Đọc nhanh: 油性笔 (du tính bút). Ý nghĩa là: Viết lông 2 đầu.
油性笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viết lông 2 đầu
油性笔是相对于水性笔和酒精笔而言的,油性笔通常用来快速表达设计构思,以及设计效果图之用。有粗细单头和双头之分,能迅速的表达效果,是当前最主要的绘图工具之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油性笔
- 这种 果仁 油性 大
- hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 这种 面膜 适合 油性 肤质
- Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 牛奶 、 油性 鱼类 和 鸡蛋 全都 含 维他命 D
- Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
油›
笔›