Đọc nhanh: 油垢 (du cấu). Ý nghĩa là: cặn dầu. Ví dụ : - 他刚修完车,满手油垢。 anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
油垢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cặn dầu
含油的污垢;油泥
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油垢
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 油垢
- cáu dầu; vết dầu
- 他们 正在 举办 油画 展览
- Họ đang tổ chức triển lãm tranh dầu.
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
- 他 不 爱 吃 油腻 的 东西
- anh ấy không thích ăn đồ ăn có nhiều dầu mỡ.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垢›
油›