Đọc nhanh: 油耗 (du háo). Ý nghĩa là: lượng dầu tiêu hao. Ví dụ : - 降低油耗 giảm lượng dầu tiêu hao.
油耗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng dầu tiêu hao
(车辆、机器等) 机油、柴油、汽油等的消耗量
- 降低 油耗
- giảm lượng dầu tiêu hao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油耗
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 降低 油耗
- giảm lượng dầu tiêu hao.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 他们 正在 举办 油画 展览
- Họ đang tổ chức triển lãm tranh dầu.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
耗›