Đọc nhanh: 油印器械及机器 (du ấn khí giới cập cơ khí). Ý nghĩa là: Thiết bị và máy in rô-nê-ô.
油印器械及机器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị và máy in rô-nê-ô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油印器械及机器
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 机器 需要 定期 上 油
- Máy móc cần được thêm dầu định kỳ.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
及›
器›
机›
械›
油›