Đọc nhanh: 航海器械和仪器 (hàng hải khí giới hoà nghi khí). Ý nghĩa là: Thiết bị và dụng cụ hàng hải.
航海器械和仪器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị và dụng cụ hàng hải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航海器械和仪器
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 她 和 我 一直 是 瓷器
- Cô ấy và tôi luôn là bạn thân.
- 罗盘 是 航行 仪器
- Compass là một công cụ điều hướng.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 现代 美容 仪器 可以 帮助 改善 肤质 和 减少 皱纹
- Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
和›
器›
械›
海›
航›