Đọc nhanh: 河静叶猴 (hà tĩnh hiệp hầu). Ý nghĩa là: Voọc hà tĩnh.
河静叶猴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Voọc hà tĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河静叶猴
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
- 这条 河 开阔 又 平静
- Con sông này rộng lớn và yên bình.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 河水 静静地 继续 流淌
- Dòng sông vẫn tiếp tục lặng lẽ chảy.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
河›
猴›
静›